2025年1月3日 星期五

【高血壓】怎麼吃?高血壓的飲食原則 多國語言版 (張肇烜醫師) 台中張肇烜診所 專治高血壓 南區 高血壓 張肇烜診所 南區 大里 烏日 南屯 西區


【高血壓】怎麼吃?
高血壓的飲食原則

張肇烜醫師台中張肇烜診所 高血壓


高血壓的飲食及生活衛教
(/ Indonesia) Diet hipertensi dan pendidikan kesehatan gaya hidup
(/ tiếng việt) Chế độ ăn uống tăng huyết áp và giáo dục sức khỏe đời sống

l   飲食建議 (saran diet)  <tư vn chế độ ăn ung>
1.           少油脂:減少攝取動物性脂肪,如豬油、牛油;適量使用植物油,如芥籽油、橄欖油。
()sedikit lemak: Mengurangi asupan lemak hewan, seperti lemak babi, lemak; tepat untuk menggunakan minyak nabati seperti minyak canola, minyak zaitun.
() Greaseless: giảm lượng chất béo động vật, chẳng hạn như mỡ lợn, mỡ động vật; thích hợp để sử dụng loại dầu thực vật như dầu canola, dầu ô liu.
2.           少調味品:少鹽(成人一天食鹽攝取量為一茶匙,約六公克)、少糖、少味素、少胡椒。
()Kurang bumbu garam dan (dewasa satu hari untuk satu sendok teh asupan garam, sekitar enam gram), sedikit gula, kurang monosodium glutamat, kurang merica.
() Ít gia vị: muối và (người lớn một ngày để một muỗng cà phê tiêu thụ muối, khoảng sáu gram), ít đường, ít bột ngọt, ít hạt tiêu.
3.           少加工食品:少吃火腿、燻雞、香腸、泡菜、罐頭。
()Kurang makanan olahan: makan ham, merokok ayam, sosis, acar, kaleng.
() Ít chế biến thực phẩm: ăn thịt giăm bông, thịt gà hun khói, xúc xích, dưa chua, đóng hộp.
4.           多高纖:適量攝取糙米、大麥、燕麥、堅果。
() Dan yang lebih tinggi-serat: asupan beras merah, barley, gandum, kacang-kacangan.
() Và nhiều hơn nữa chất xơ: đủ lượng gạo nâu, lúa mạch, yến mạch, các loại hạt.
5.           多蔬果:各式水果及蔬菜。
()Dan lebih banyak buah dan sayuran: semua jenis buah-buahan dan sayuran.
() Và nhiều trái cây và rau quả: tất cả các loại trái cây và rau quả.

l   生活習慣建議 (Rekomendasi gaya hidup)  < Kiến nghị Lối sống >
1.           戒菸 ()berhenti merokok   ()bỏ hút thuốc lá
2.           避免過量飲酒 ()Hindari minum berlebihan   ()Tránh uống rượu quá mức
3.           控制體重(維持BMI18.5-24。腰圍男性小於90公分,女性小於80公分)
()pengendalian berat badan(Menjaga BMI 18,5-24. Lingkar pinggang kurang dari 90 cm pada laki-laki, perempuan kurang dari 80 cm)
() Kiểm soát cân nặng (duy trì chỉ số BMI là 18,5-24. Vòng eo nhỏ hơn 90 cm ở nam giới, nữ giới dưới 80 cm)
4.           養成運動習慣
() Mengembangkan kebiasaan olahraga
()Phát triển thói quen tập thể dục

高血壓照護-高血壓之飲食原則
Chăm sóc cao huyết áp—nguyên tắc ăn uống
 của người cao huyết áp

 鈉的攝取量與高血壓有正相關,鈉攝取過量與高血壓的罹患率相對的提高;而肥胖也是造成高血壓的因素之一。
Lấy lượng Natri có tương quan đến cao huyết áp, lấy Natri quá cao tương đồng với việc người bệnh bị cao huyết áp cũng nâng cao; mà béo phì cũng là một trong những nhân tố tạo ra bệnh cao huyết áp.

1.鈉最主要來源是食鹽,1gm食鹽中含有400mg的鈉。調味品中的鈉含量的換算:
Nguồn gốc chủ yếu của Natri là từ muối ăn, 1gm muối ăn bao gồm 400mg Natri. Hàm lượng Natri có trong gia vị được tính như sau:
1茶匙食鹽=2湯匙醬油
1 thìa muối = 2 thìa xì dầu
1茶匙食鹽=5茶匙烏醋
1 thìa muối = 5 thìa dấm đen
1茶匙食鹽=5茶匙味精
1 thìa muối = 5 thìa mỳ chính
1茶匙食鹽=121/2 茶匙蕃茄醬
1 thìa muối = 121/2 tương cà chua
2.避免食用的食品
  Thực phẩm tránh dùng để ăn
1).奶類:如乳酪。
  Các loại sữa: như sữa đặc
2).蛋豆魚肉類:如醃製、滷製、燻製、的火腿、香腸、燻雞、滷味、豆腐乳、魚肉鬆等,及罐頭食品和炸雞、漢堡、各式肉丸、魚丸等速食品。
  Trứng đậu cá thịt các loại: quả bơ, chất kho, chất hun khói, thịt hun khói, lạp xường, thịt gà hun khói, các loại kho, đậu phụ nát, ruốc thịt cá v.v... và các loại thức ăn đóng hộp và gà rán, bánh hambeger, các loại giò sống viên thịt, viên cá và tất cả những thực phẩm ăn nhanh.
3).五榖根莖類:如麵包、蛋糕、甜鹹餅乾、奶酥及油麵、麵線、速食麵、速食米粉、速食冬粉等。
  Loại mỳ lúa mạch: như bánh mỳ, bánh ga tô, bánh ngọt mặn, bánh sữa và mỳ dầu, mỳ sợi, mỳ ăn liền, phở ăn liền, miến ăn liền v.v…
4).油脂類:奶油、瑪琪琳、沙拉醬、蛋黃醬等。 Loại dầu mỡ: bơ, kem, dầu salát, tương lòng đỏ trứng v,.v…
5).蔬菜類:醃製蔬菜類如:榨菜、酸菜、醬菜等,或加鹽的冷凍蔬菜,如:豌豆莢、青豆仁等。 
Loại rau xanh: loại rau ướp qua muối: rưa muối, dưa chuột muối v.v… hoặc các loại rau xanh đông lạnh cho thêm muối như: đậu Hà Lan, đậu đỗ v.v…
6).水果類:各類加鹽的罐頭水果及加工果汁。
Các loại hoa quả: các loại hoa quả đóng hộp thêm muối và nước hoa quả gia công
(資料來源:參考台灣長期照護專業協會)


高血壓之飲食原則

Prinsip Makanan Darah Tinggi
鈉的攝取量與高血壓有正相關,鈉攝取過量與高血壓的罹患率相對的提高;而肥胖也是造成高血壓的因素之一。
Jumlah sodium yg dimakan berhubungan langsung dengan tekanan darah tinggi, pemakanan sodium yg terlalu banyak akan meningkatkan terjadinya tekanan darah tinggi; dan kegemukan juga adalah salah satu alasan yg menyebabkan tekanan darah tinggi.
1.鈉最主要來源是食鹽,1gm食鹽中含有400mg的鈉。調味品中的鈉含量的換算:
1茶匙食鹽=2湯匙醬油
1茶匙食鹽=5茶匙烏醋
1茶匙食鹽=5茶匙味精
1茶匙食鹽=121/2 茶匙蕃茄醬
1. Sumber utama dari sodium adalah garam, 1gm garam mengandung 400mg sodium. Penghitungan kandungan sodium didalam perasa:
 1 sendok teh garam2 sendok makan kecap
1 sendok teh garam5 sendok teh  cuka hitam
1 sendok teh garam5 sendok teh ajinomoto
1 sendok teh garam121/2 sendok teh kecap tomat
2.避免食用的食品
1).奶類:如乳酪。
2).蛋豆魚肉類:如醃製、滷製、燻製、的火腿、香腸、燻雞、滷味、豆腐乳、魚肉鬆等,及罐頭食品和炸雞、漢堡、各式肉丸、魚丸等速食品。
3).五榖根莖類:如麵包、蛋糕、甜鹹餅乾、奶酥及油麵、麵線、速食麵、速食米粉、速食冬粉等。
4).油脂類:奶油、瑪琪琳、沙拉醬、蛋黃醬等。
5).蔬菜類:醃製蔬菜類如:榨菜、酸菜、醬菜等,或加鹽的冷凍蔬菜,如:豌豆莢、青豆仁等。
6).水果類:各類加鹽的罐頭水果及加工果汁。
2. Produksi makanan yg dihindari:
  1) Jenis susu: seperti keju.
  2) Jenis telur, kacang, ikan, daging: seperti asinan, rebusan dengan kecap, ham asapan, sosis, ayam asapan, daging rebusan kecap, kacang peragian, abon ikan, dll, dan makanan kalengan dan ayam goreng, hamburger, segala macam bakwan, bakwan ikan, dll.
  3) Jenis padi-padian: seperti roti, kue, biskit asin dan manis, misua, mie instant, bihun instant, mie kacang hijau instant, dll.
  4) Jenis minyak: mentega, margarin, saus salad, saus kuning telur, dll.5) Jenis sayuran: sayur awetan seperti: mostar awetan, sayur asin, acar, dll, atau sayur membeku yg ditambah garam, seperti: kacang polong, kacang ijo, dll
6). Jenis buah-buahan: segala macam buah-buahan kalengan yg ditambah garam dan sari buah-buahan yg diproses.

高血壓的定義?

理想血壓為小於120/80mmHg

高血壓為大於130/80mmHg

(資料來源:美國心臟學會(AHA))

對人體的影響
長期的高血壓會使全身血管遭破壞,危害人體健康。
1. 腦出血、腦梗塞即俗稱之「中風」。
2. 心臟病。
3. 腎臟病腎功能不全尿毒症。
4. 眼底出血會讓視力受損,視野突然出現黑色區塊或看不見東西。

有哪些症狀?
1. 頭重、頭痛、頭暈。
2. 視力模糊、耳鳴、失眠。
3. 頸部僵硬肩膀酸痛。
4. 手腳麻木。
5. 容易疲勞。
6. 食慾不佳。
7. 臉色潮紅。


治療方式
非藥物治療
1. 正常生活作息及飲食。
2. 戒菸戒酒。
3. 控制體重,規律運動。
4. 避免壓力及緊張。

藥物治療
1.確實就醫,勿自行停藥或調整劑量。
2.勿因忘記服藥,而一次服用雙倍劑量藥物。
3.服藥後三小時內避免洗熱水澡或飲酒。

【張肇烜診所門診時間】
【地點】
【張肇烜診所】位於台中市南區高工路395號。



【大眾交通資訊】

搭市公車統聯客運3、53、73、281號公車、台中客運35號公車、
全航客運58號公車
至「僑泰中學(高工路)站」即可到達「張肇烜診所」。

【停車資訊】
路邊停車 

【主治項目】糖尿病、高血壓、高血脂、減重、皮膚炎、青春痘、大人小孩感冒咳嗽、過敏、失眠、腸胃炎、關節炎、疫苗注射及健康檢查、戒菸

【特別門診】
糖尿病、高血壓、高血脂三高特診、
減重特別門診、
戒菸特別門診、
青春痘特別門診




喜歡這篇文章請加入FB專頁,是對作者最大的鼓勵!



 
一起加入Line好友(ID:@cpi6778n
或點網址https://line.me/R/ti/p/%40cpi6778n
加入好友
台中市 南區 診所推薦 張肇烜 高血壓 糖尿病 糖尿 血壓 醫生 張肇烜診所 高血壓 糖尿病  糖尿病專科 內分泌 血糖 張肇烜 張肇烜診所 流感 疫苗  減重 權威 家醫 皮膚 胃腸 糖尿病 減重 戒菸 週六  膽固醇 三酸甘油脂 高密度 低密度 越南 印尼 大里 烏日 西區 南屯 台中南區 高血壓 

沒有留言:

張貼留言

如有任何疑問歡迎在此匿名留言詢問, 您的個人資料不會出現在網頁上..謝謝